--- config: look: handDrawn theme: forest --- sequenceDiagram actor 0 as User actor 1 as ERP supplier autonumber rect rgb(200, 150, 200) 0->>1: Yêu cầu chung Note right of 0: 1. Giao diện trực quan, hỗ trợ đa ngôn ngữ (tiếng Việt, Anh, Trung, …)
2. Bảo mật dữ liệu - Phân quyền theo vai trò (thiết kế viên, kỹ sư CNC, quản lý, …).
3. Tích hợp liền mạch với các hệ thống hiện có (ERP, PLM, CRM).
4. Hỗ trợ đa nền tảng - Windows, web-based, mobile (iOS/Android). 0->>1: Yêu cầu kỹ thuật đặc biệt Note right of 0: 1. Hỗ trợ in 3D mẫu khuôn (Kết nối với máy in 3D kim loại).
2. Tích hợp IoT - Giám sát nhiệt độ, độ rung máy CNC.
3. AI/ML - Dự đoán hư hỏng khuôn dựa trên dữ liệu lịch sử. end rect rgb(191, 223, 255) 1->>0: Phần mềm tham khảo 1-->>0: Chuyên dụng Note left of 1: Cimatron (thiết kế khuôn), Delcam PowerMill (gia công). 1-->>0: Tích hợp đa năng Note left of 1: Siemens NX, PTC Creo (từ thiết kế đến sản xuất). 1-->>0: ERP ngành khuôn Note left of 1: Epicor, IQMS (quản lý tổng thể). 1-->>0: Chuyên về khuôn nhựa Note left of 1: Phần mềm hỗ trợ Simulation ép phun (như Moldflow) và gia công tia lửa điện (EDM). end rect rgb(80, 180, 100) 1->>0: Module 1-->>0: Quản lý Thiết kế Khuôn (Mold Design) Note left of 1: Hỗ trợ CAD/CAM (SolidWorks, AutoCAD, CATIA, NX, Creo). 1-->>0: Lập trình & Gia công CNC Note left of 1: 1. Tạo mã G-code tự động từ file thiết kế (Mastercam, PowerMill)
2. Tối ưu đường chạy dao (Giảm thời gian gia công, hao mòn dụng cụ)
3. Mô phỏng quá trình gia công (Phát hiện va chạm, sai sót trước khi chạy máy)
4. Quản lý máy CNC. 1-->>0: Quản lý Vật liệu & Linh kiện Khuôn Note left of 1: Danh mục vật liệu làm khuôn.
Quản lý định mức (BOM). 1-->>0: Giám sát Sản xuất Khuôn Note left of 1: 1. Theo dõi tiến độ (Từ khâu thiết kế → gia công → lắp ráp → hoàn thiện).
2. Cảnh báo thời gian thực (Chậm tiến độ, lỗi kỹ thuật).
3. Ghi nhận thông số gia công (Độ chính xác, độ nhám bề mặt, dung sai). 1-->>0: Kiểm tra Chất lượng (QA/QC) Note left of 1: 1. Tiêu chuẩn kiểm tra.
2. Test ép thử (shot test) để đánh giá độ khít, thoát khí.
3. Báo cáo lỗi (Phân loại nguyên nhân do thiết kế, gia công, vật liệu….).
4. Đánh giá nhà cung cấp (Chất lượng vật liệu, độ trễ giao hàng). 1-->>0: Bảo trì & Sửa chữa Khuôn Note left of 1: 1. Lịch bảo dưỡng định kỳ (Vệ sinh, đánh bóng, xử lý rỉ sét).
2. Theo dõi tuổi thọ khuôn (Số chu kỳ ép, lịch sử sửa chữa).
3. Quản lý phụ tùng thay thế, ghi chú vị trí thường hỏng (lõi, ejector pin….). 1-->>0: Quản lý Chi phí & Giá thành Note left of 1: 1. Tính giá thành khuôn (Dựa trên vật liệu, nhân công, máy móc).
2. Theo dõi ngân sách (So sánh chi phí thực tế vs dự toán).
3. Báo cáo ROI (Hiệu quả đầu tư theo từng dự án khuôn). 1-->>0: Truy xuất nguồn gốc (Traceability) Note left of 1: 1. Gắn ID duy nhất cho từng khuôn (QR code, RFID).
2. Lưu trữ hồ sơ đầy đủ (Thiết kế, gia công, khách hàng sở hữu). end
ERP
---
title: Sơ đồ nhập liệu và báo cáo trên phần mềm ERP cơ bản.
config:
look: handDrawn
theme: forest
---
sequenceDiagram
actor in as Nhập dữ liệu
participant erp as Phần mềm ERP
participant report as Bảng kê, thống kê, báo cáo
autonumber
Note over in,report: Menu Phòng kinh doanh
in->>erp: Nhập đơn hàng
in->>erp: Định mức
erp->>report: Bảng kê đơn hàng bán
erp->>report: Thông tin sản xuất
Note over in,report: Menu Phòng thu mua
in->>erp: Phiếu đề nghị mua hàng
erp->>report: Danh sách Phiếu đề nghị mua hàng
erp->>report: Bảng kê mua hàng
in->>erp: Đơn đặt hàng
erp->>report: Bảng kê dự kiến giao hàng
in->>erp: Biên bản nghiệm thu hàng hóa mua vào
erp->>report: Nhu cầu nguyên liệu đơn hàng dở dang
loop Kiểm tra dữ liệu
in->>erp: Thiết lập thông tin nghiệm thu
Nhập số hóa đơn
Nhập quyết toán mua hàng
Đề nghị thanh toán
erp->>report: Bảng kê số hóa đơn
Bảng kê quyết toán mua hàng
erp-->report: Theo dõi mua hàng
end
Note over in,report: Menu Kho
in->>erp: Nhập đơn hàng
erp->>report: Danh sách Phiếu đề nghị mua hàng
in->>erp: Phiếu đề nghị mua hàng
in->>erp: Phiếu nhập kho nguyên liệu
erp->>report: Hiển thị Phiếu nhập kho nguyên liệu
in->>erp: Phiếu xuất kho nguyên liệu
erp->>report: Phiếu xuất kho nguyên liệu
in->>erp: Phiếu nhập kho thành phẩm
erp->>report: Hiển thị Phiếu nhập kho thành phẩm
in->>erp: Phiếu xuất kho thành phẩm
erp->>report: Hiển thị Phiếu xuất kho thành phẩm
Note over in,report: Menu Phòng RD
in->>erp: Định mức
erp->>report: Cập nhật thông tin sản xuất
erp->>report: Thống kê thông tin sản xuất
Note over in,report: Menu Sản xuất
in->>erp: Định mức (RD)
in->>erp: Nhập kế hoạch sản xuất
in->>erp: Nhập kết quả sản xuất
in->>erp: Phiếu đề nghị xuất vật tư - nguyên liệu
erp->>report: Thông tin sản xuất
erp->>report: Thống kê lỗi chi tiết
erp->>report: Thống kê tổng hợp lỗi theo SP
erp->>report: Tổng hợp dự án - chốt dự án
erp->>report: Hiệu suất máy
erp->>report: Cảnh bảo định mức
Note over in,report: Menu Phòng QC
in->>erp: Biên bản nghiệm thu hàng hóa mua vào
erp->>report: Bảng kê nghiệm thu hàng hóa mua vào
in->>erp: Biên bản kiểm tra chất lượng
erp->>report: Bảng kê kiểm tra chất lượng
Note over in,report: Menu Báo cáo kho
erp->>report: Nhập xuất tồn kho
erp->>report: Nhập xuất tồn kho số lượng
erp->>report: Nhật ký nhập xuất kho
erp->>report: Tổng hợp Bảng kê phiếu nhập
erp->>report: Đối chiếu nguyên liệu sử dụng
erp->>report: Xem tồn kho số lượng
erp->>report: Xem tồn kho theo lượng, giá trị và thời gian
Note over in,report: Menu Báo cáo quản trị
erp->>report: Theo dõi đơn hàng tiến độ chi tiết
erp->>report: Theo dõi đơn hàng tiến độ tổng hợp
erp->>report: Bảng theo dõi chi tiết xuất kho hàng hóa theo đơn hàng
erp->>report: Bảng tổng hợp xuất kho theo mặt hàng - đơn hàng
erp->>report: Nhật ký kế hoạch sản xuất
erp->>report: Nhật ký kết quả sản xuất
erp->>report: Báo cáo lãi lỗ theo đơn hàng
erp->>report: Theo dõi luồng công việc đơn hàng
Quy chế quản lý và hoạt động của NDDV, người được cử.
--- title: config: look: handDrawn theme: forest --- sequenceDiagram participant 0 as CNS actor 10 as NDDV actor 12 as NDC loop Điều 4 - Vai trò của NDDV, NDC 0->>10: NDDV tại DN thay mặt CNS thực hiện quyền và nghĩa vụ
với tư cách là cổ đông hoặc TV góp vốn. 0->>12: NDC tại DN thực hiện quyền và nghĩa vụ
theo chức danh đảm nhiệm tại DN. end loop Điều 8 - Số lượng, quy trình của NDDV 0->>10: NDDV làm việc theo chế độ chuyên trách tại DN
được tạm hoãn HĐLĐ với CNS và được tiếp tục HĐLĐ với CNS
sau khi kết thúc nhiệm kỳ làm NDDV tại DN. end loop Điều 9 - Thời hạn cử đối với NDDV 0->>10: Thời hạn cử NDDV không quá nhiệm kỳ của HĐTV.
Nếu có thay đổi thì thời hạn của người thay thế
là thời gian còn lại của nhiệm kỳ HĐTV của DN. end loop Điều 14 - Giám sát NDDV 0->>10: HĐTV CNS trực tiếp hoặc phân công
Ban kiểm toán nội bộ chủ trì, phối hợp P. Tài chính CNS. 10-->>0: Báo cáo giám sát hoạt động của NDDV hàng năm
được thực hiện vào Quý 2 của năm kế tiếp.
Báo cáo được gửi về BKS, HĐTV, BTGĐ CNS và NDDV tại DN. end loop Điều 15 - Đánh giá NDDV 0->>10: Được thực hiện hàng năm, chậm nhất là Quý 2 của năm kế tiếp. 10-->>0: Nội dung đánh giá:
Kết quả hoạt động SXKD hàng năm của DN.
Việc thực hiện nghiêm túc chế độ báo cáo.
Tham gia đầy đủ các cuộc họp theo yêu cầu.
Ý thức, trách nhiệm trong việc kịp thười tham mưu, cảnh báo.
Kết quả công tác cá nhân.
Các tiêu chí khác. Note over 0,10: Trình tự, thủ tục đánh giá 10-->>0: NDDV tự đánh giá và tự nhận mức độ đánh giá.
Trong vòng 15 ngày sau khi DN nộp BCTC hàng năm theo quy định của pháp luật. 0->>10: HĐTV CNS đánh giá, thông báo kết quả. 0->>10: CNS thực hiện chi trả lương, thưởng
do DN chi trả và các chính sách khen thưởng, chế độ khác. end loop Điều 16 - Cử lại NDDV 0->>10: Trước 3 tháng tính từ thời điểm NDDV hết thời hạn được cử
CNS có trách nhiệm xem xét. end loop Điều 19 - Quyền hạn của NDDV 10->>12: Được đề nghị NDC thực hiện các yêu cầu, chỉ đạo của NDDV. end loop Điều 20 - Nghĩa vụ của NDDV 10-->>0: Khi thực hiện xin ý kiến CNS bằng văn bản,
NDDV phải thực hiện công việc một cách cẩn trọng,
phải trình bày rõ về các nội dung vấn đề và ý kiến đề xuất của NDDV về vấn đề đó.
NDDV phải tham gia ý kiến, biểu quyết, quyết định theo đúng ý kiến chỉ đạo bằng văn bản của CNS. end loop Điều 24 - Các nội dung NDDV phải báo cáo, xin ý kiến CNS 10-->>0: Ngành nghề KD, mục tiêu, nhiệm vụ, chiến lược, KH đầu tư phát triển, KH SXKD. 10-->>0: Ban hành điều lệ, bầu, miễn, bãi nhiệm TV HĐTV, TGĐ, PTGĐ. 10-->>0: Phân phối lợi nhuận, trích lập các quỹ hàng năm của DN. 10-->>0: Tổ chức lại, giải thể, phá sản. end loop Điều 25 - Thời hạn gửi báo cáo, xin ý kiến bằng văn bản Note over 10,0: Mẫu số 1 10-->>0: Thư mời họp ĐHĐCĐ - chậm nhất 3 ngày làm việc. 10-->>0: Thư mời họp HĐTV - chậm nhất 1 ngày làm việc. 0->>10: Thời hạn phản hồi là 10 ngày làm việc. end loop Điều 29 - Đề cử, giới thiệu NDC 0->>12: Cử nhân sự tham gia BĐH DN - PTGĐ. 0->>12: Cử nhân sự tham gia BKS của DN. end loop Điều 31 - Mối quan hệ giữa NDDV và NDC 10->>12: Được yêu cầu NDC hỗ trợ cung cấp thông tin. 12-->>10: Thông tin, cảnh báo rủi ro khi nhận thấy
các QĐ của NDDV có khả năng gây thiệt hại cho DN hoặc CNS. end
Quy chế hoạt động của HĐTV
---
title:
config:
look: handDrawn
theme: forest
---
sequenceDiagram
actor 12 as BKS
actor 11 as HĐTV
actor 2 as TGĐ
box lightgreen HĐTV
actor 11
end
box lightblue BĐH
actor 2
end
box lightgrey BKS
actor 12
end
Note over 11: HĐTV là cơ quan quyết định cao nhất của CAP.
loop Điều 3 - Nguyên tắc hoạt động của HĐTV
11->>2: Đối với văn bản tham mưu của BĐH trình HĐTV.
2-->>11: Tờ trình, Các văn bản có liên quan,
Dự thảo văn bản do phòng ban chuyên môn soạn thảo,
Văn bản thẩm định của các phòng ban chuyên môn.
end
loop Điều 4 - Quyền và nghĩa vụ của CT HĐTV
Note over 11: CT HĐTV phụ trách chung, chuẩn bị cương trình, KH hoạt động của HĐTV.
Chuẩn bị chương trình, tài liệu họp.
Triệu tập, chủ trì và làm chủ tọa cuộc họp.
Giám sát hoặc tổ chức giám sát việc thực hiện NQ, QĐ của HĐTV.
end
loop Điều 7 - Quy định chung về họp HĐTV
Note over 11: HĐTV họp ít nhất 1 lần/năm.
end
loop Điều 9 - Chương trình họp HĐTV
Note over 11: TB mời họp có thể gửi bằng giấy, tel, email.
Note over 11: Tài liệu sử dụng trong cuộc họp,
liên quan Điều lệ, chiến lược phát triển, BCTC, tổ chức, giải thể
phải được gửi trước chậm nhất 7 ngày làm việc,
các tài liệu khác gửi trước 3 ngày làm việc.
Note over 11: Kiến nghị của TV HĐTV gửi về trước khi họp 1 ngày làm việc.
end
loop Điều 11 - Điều kiện họp HĐTV
Note over 11: Cuộc họp HĐTV được tiến hành khi có số TV dự họp sở hữu
hoặc đại diện quản lý phần vốn góp từ 65% vốn điều lệ trở lên.
Note over 11: Nếu mời họp lần 2 thì
thư mời phải được gửi trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày dự định họp lần 1.
Cuộc họp lần 2 tiến hành khi có đủ TV sở hữu từ 50% vốn điều lệ trở lên.
Note over 11: Cuộc họp lần 3 không phụ thuộc vào số vốn điều lệ được đại diện,
thư mời được gửi trong vòng 10 ngày kể tử ngày dự định họp lần 2.
end
loop Điều 13 - BBH HĐTV
Note over 11: Thời gian, địa điểm, mục đích, chương trình họp.
Họ tên, tỷ lệ phần vốn góp, số, ngày cấp chứng nhận phần vốn góp
của thành viên, Người đại diện theo ủy quyền dự họp và không dự họp.
Vấn đề được thảo luận và biểu quyết, tóm tắt ý kiến phát biểu.
Tổng số phiếu biểu quyết hợp lệ, không hợp lệ.
Các quyết định được thông qua và tỷ lệ phiếu tương ứng.
Họ tên và chữ ký.
end
loop Điều 15 - Thông qua NQ, QĐ của HĐTV
Note over 11: Được các TV HĐTV dự họp sở hữu hoặc đại diện quản lý phần vốn góp
từ 65% tổng số vốn góp của tất cả TV HĐTV dự họp trở lên tán thành.
Note over 11: Được các TV HĐTV dự họp sở hữu hoặc đại diện quản lý phần vốn góp
từ 75% tổng số vốn góp của tất cả TV HĐTV dự họp trở lên tán thành
đối với NQ, QĐ bán TS có giá trị từ 50% tổng giá trị
TS trở lên được ghi trong BCTC gần nhất của DN,
sửa đổi bổ sung Điều lệ, tổ chức lại, giải thể DN.
Note over 11: HĐTV được sử dụng con dấu của DN
để ban hành các văn bản thuộc thẩm quyền của mình.
end
loop Điều 17 - Bộ phận giúp việc trực tiếp của HĐTV
11->>2: HĐTV xem xét, quyết định thành lập
các bộ phận giúp việc trực tiếp.
end
loop Điều 18 - Quan hệ giữa HĐTV với TGĐ
11->>2: TV HĐTV có quyền tham dự các buội họp của BTGĐ nếu cần.
11->>2: BTGĐ có trách nhiệm tổ chức thực hiện NQ, QĐ của HĐTV.
end
loop Điều 19 - Quan hệ giữa HĐTV và BKS
11->>12: HĐTV giám sát, đánh giá
việc thực hiện nhiệm vụ của BKS.
12-->>11: XD chương trình công tác năm,
trình HĐTV phê duyệt trong Quý 1 hàng năm.
12-->>11: Báo cáo tình hình HĐ của BKS
thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc Quý
và 30 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc năm.
12-->>11: Gửi báo cáo thẩm định cho HĐTV trong vòng
15 ngày làm việc khi có yêu cầu bằng văn bản của HĐTV.
end
loop Điều 20 - Quan hệ giữa HĐTV với các phòng ban chuyên môn
11->>2: Có quyền yêu cầu BTGĐ, phòng ban
cung cấp thông tin, tài liệu, báo cáo
về tình hình tài chính, hoạt động của DN
để thực hiện quyền hạn, trách nhiệm của mình.
end
Điều lệ tổ chức và hoạt động.
---
title:
config:
look: handDrawn
theme: forest
---
sequenceDiagram
actor 12 as KSV
actor 11 as HĐTV
actor 13 as TGĐ
box lightgreen HĐTV
actor 11
end
box lightblue BĐH
actor 13
end
box lightgrey BKS
actor 12
end
loop Điều 12 - HĐTV - Quyền và nghĩa vụ.
Note over 11: QĐ chiến lược phát triển và KH KD hàng năm của Công ty.
QĐ tăng hoặc giảm vốn điều lệ.
QĐ dự án đầu tư phát triển, giải pháp thị trường, tiếp thị, chuyển giao công nghệ.
Note over 11: Thông qua HĐ vay, cho vay, bán TS có giá trị từ 50% tổng giá trị TS trở lên.
Note over 11: Bầu, miễn, bãi nhiệm CT HĐTV,
QĐ bổ, miễn, bãi nhiệm,
Ký và chấm dứt HĐLĐ với TGĐ, KTT, PTGĐ, KSV.
QĐ mức lương, thù lao, thưởng và lợi ích
khác đối với CT HĐTV, TGĐ, KTT, KSV và PTGĐ.
Note over 11: Thông qua BCTC hàng năm, phương án
sử dụng và phân chia lợi nhuận, phương án xử lý lỗ.
QĐ cơ cấu tổ chức quản lý Công ty.
Sửa đổi, bổ sung điều lệ.
end
loop Điều 13 - CT HĐTV.
11->13: CT HĐTV có thể kiêm TGĐ.
Note over 11: Chuẩn bị chương trình, KH HĐ của HĐTV.
Chuẩn bị chương trình, nội dung, tài liệu họp HĐTV.
Triệu tập, chủ trì, chủ tọa cuộc họp HĐTV.
Giám sát hoặc tổ chức giám sát việc thực heiẹn NQ, QĐ của HĐTV.
Note over 11: Nhiệm kỳ của CT HĐTV không quá 5 năm
và có thể được bầu lại với số nhiệm kỳ không hạn chế.
end
loop Điều 14 - TGĐ.
Note over 13: TGĐ là người điều hành hoạt động KD hàng ngày
của Công ty, chịu trách nhiệm trước HĐTV về
việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của mình.
13-->>11: Tổ chức thực hiện NQ, QĐ của HĐTV.
11->>13: Tổ chức thực hiện KH KD và phương án đầu tư.
Note over 13: QĐ các vấn đề liên quan đến hoạt động KD hàng ngày.
Ban hành quy chế, quy định quản lý nội bộ.
Bổ, miễn, bãi nhiệm người quản lý trong công ty.
Ký kết HĐ nhân danh công ty
trừ trường hợp thuộc thẩm quyền HĐTV.
Tuyển dụng lao động.
13-->>11: Kiến nghị, trình HĐTV các quy chế,
quy định do HĐTV ban hành.
Kiến nghị phương án cơ cấu tổ chức công ty.
Kiến nghị phương án sử dụng, phân chi lợi nhuận, xử lý lỗ.
Kiến nghị chiến lược phát triển và KH KD hàng năm.
end
loop Điều 16 - BKS, KSV
Note over 12: Nhiệm kỳ KSV không quá 5 năm.
Được bổ nhiệm lại với số nhiệm kỳ không hạn chế.
end
loop Điều 22 - Hiệu lực NQ, QĐ của HĐTV
Note over 11: NQ, QĐ của HĐTV được thông qua bằng 100%
tổng số vốn điều lệ là hợp pháp và có hiệu lực
ngay cả trong trường hợp trình tự và thủ tục thông qua không đúng quy định.
end